Sữa Similac hỗ trợ hệ tiêu hóa Similac Total Comfort
Công thức Similac Total Comfort (*) nhẹ nhàng với dạ dày của bé; có protein được phân hủy một phần để dễ tiêu hóa và prebiotic hỗ trợ sức khỏe tiêu hóa.
Ngoài ra, công thức này còn chứa hỗn hợp các thành phần độc quyền của Similac để hỗ trợ sự phát triển não bộ và mắt của bé.
Hỗn hợp không chứa dầu cọ olein này hỗ trợ hấp thụ canxi tuyệt vời.
Đây là lựa chọn tốt cho trẻ sơ sinh gặp khó khăn khi dung nạp các công thức sữa khác.
Lợi ích:
✓ Công thức dịu nhẹ chứa Protein whey thủy phân một phần giúp tiêu hóa dễ dàng
✓ Prebiotic kích thích sự phát triển của vi khuẩn có lợi để hỗ trợ sức khỏe tiêu hóa
✓ Có DHA và lutein, những thành phần quan trọng có trong sữa mẹ để hỗ trợ não và mắt bé.
✓ Không có dầu cọ olein để hỗ trợ hấp thụ canxi tốt hơn.
✓ SIMILAC LÀ THƯƠNG HIỆU SỮA CÔNG THỨC CHO TRẺ SƠ SINH ĐƯỢC NUÔI TẠI BỆNH VIỆN.
✓ KHÔNG CÓ HORMONE TĂNG TRƯỞNG NHÂN TẠO (†): Similac là thương hiệu sữa công thức hàng đầu đầu tiên không có hormone tăng trưởng nhân tạo.
Chú thích:
(*) Không dành cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ em mắc bệnh galactosemia.
(†) Thành phần sữa có nguồn gốc từ sữa của những con bò không được áp dụng bằng rbST, không khác gì sữa của những con bò được áp dụng bằng rbST.
Thành phần:
Có chứa thành phần từ sữa.
Thành phần: Corn Maltodextrin, Whey Protein Hydrolysate, High Oleic Safflower Oil, Sugar, Soy Oil, Coconut Oil. Less than 2% of: Schizochytrium Sp. Oil (**), M. Alpina Oil (††), Short-chain Fructooligosaccharides, Beta-Carotene, Lutein, Calcium Citrate, Potassium Phosphate, Calcium Phosphate, Potassium Hydroxide, Salt, Magnesium Chloride, Ascorbic Acid, Choline Chloride, Inositol, Potassium Chloride, Sodium Citrate, Calcium Hydroxide, Potassium Citrate, Ferrous Sulfate, Taurine, Choline Bitartrate, Zinc Sulfate, Ascorbyl Palmitate, L-Carnitine, Niacinamide, Mixed Tocopherols, d-Alpha-Tocopheryl Acetate, Calcium Pantothenate, Copper Sulfate, Vitamin A Palmitate, Thiamine Hydrochloride, Riboflavin, Pyridoxine Hydrochloride, Folic Acid, Manganese Sulfate, Potassium Iodide, Phylloquinone, Biotin, Sodium Selenate, Vitamin D3, Vitamin B12, and Nucleotides (Adenosine 5′-Monophosphate, Cytidine 5′-Monophosphate, Disodium Guanosine 5′-Monophosphate, Disodium Uridine 5′-Monophosphate).
(**) Nguồn DHA.
(††) Nguồn ARA.
Khẩu phần: 100 Cal (5 fl oz, chế biến theo chỉ dẫn)


Hướng dẫn sử dụng:
– Vệ sinh tay và dụng cụ pha sữa.
– Để pha 2 fl oz sữa thì cần 2fl oz nước ấm vừa đủ (cỡ 59-60ml) và 1 muỗng sữa bột (với muỗng kèm theo sản phẩm) cỡ 8.8g bột sữa.
– Cứ thế bạn pha theo nhu cầu của bé dựa vào bảng hướng dẫn in theo trên bao bì sản phẩm.
Lưu ý:
– Sữa đã pha nhưng chưa uống liền thì bạn cần bảo quản tủ lạnh 35-40 độ F (cỡ 2-4 độ C) và nên sử dụng trong vòng 24 giờ. Khi cần dùng lấy ra khỏi tủ lạnh và làm ấm sữa như ở nhiệt độ phòng rồi lắc đều trước khi cho bé dùng.
– Sữa dù lúc chưa khui hay đã khui cũng cần bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh độ ẩm, độ nóng, ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm.
– Đóng nắp cẩn thận sau mỗi lần sử dụng. Cần sử dụng chỉ trong vòng 1 tháng kể từ khi mở nắp.
– Nếu sản phẩm chưa khui, sử dụng theo hạn sử dụng in trên bao bì sản phẩm.
– Không bỏ sữa bột vào ngăn đông.
– Không sử dụng lò vi sóng để chuẩn bị hoặc hâm nóng sữa. Vì như vậy có thể gây cháy nổ hoặc bỏng và không tốt cho các thành phần vitamin, khoáng chất có trong sữa.